Từ điển Thiều Chửu
瘃 - chúc
① Chân tay mọc nhọt lạnh gọi là chúc. Tục gọi là đống sang 凍瘡 nứt tay.

Từ điển Trần Văn Chánh
瘃 - chúc
(văn) Cước (móng chân móng tay bị sưng đỏ và ngứa vì lạnh cóng): 手長瘃 Tay phát cước. Cg. 凍瘡 [dòngchuang].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
瘃 - chúc
Vết nức nẻ trên da khi trời quá lạnh.